TTMIK Cấp độ 1 Bài 20

From Korean Wiki Project
Jump to: navigation, search

Trong Bài 15, chúng ta đã làm quen với một vài số đếm trong hệ thống số đếm Hán-Hàn:

일 [il = một]
이 [i = hai]
삼 [sam = ba]
사 [sa = bốn]
오 [o = năm]
육 [yuk = sáu]
칠 [chil = bảy]
팔 [pal = tám]
구 [gu = chín]
십 [sip = mười]
백 [baek = một trăm]
천 [cheon = một nghìn]
만 [man = một vạn (mười nghìn)], etc.



Bây giờ chúng ta hãy cùng xem qua hệ thống số đếm thuần Hàn. Có những trường hợp hệ thống đếm Hán-Hàn sẽ được sử dụng, có những trường hợp hệ thống số đếm thuần Hàn được sử dụng, và cũng có những trường hợp cả hai hệ thống số đếm Hán-Hàn và thuần Hàn được sử dụng cùng nhau.

Chẳng hạn:

  1. Khi bạn nói giờ bạn sử dụng hệ đếm thuần Hàn để nói giờ và dùng hệ đếm Hán-Hàn để nói phút.
  2. Khi bạn nói tuổi của bạn trong hội thoại hàng ngày, bạn sử dụng hệ đếm thuần Hàn, nhưng trong một số văn bản mang tính hình thức như luật pháp hoặc trong các báo cáo chính thức, hệ đếm Hán-Hàn sẽ được dùng để chỉ tuổi của bạn.
  3. Khi bạn đếm số năm, bạn có thể dùng hệ đếm Hán-Hàn hoặc hệ đếm thuần Hàn, nhưng từ bạn sử dụng để đếm sẽ khác nhau tùy theo trường hợp bạn dùng hệ đếm Hán-Hàn hay hệ đếm thuần Hàn.


Vậy làm cách nào để bạn có thể xác định hệ đếm nào được sử dụng trong những tình huống cụ thể? Bạn không cần phải cố gắng làm điều đó, và bạn cũng không thể thực sự tổng quát hóa việc sử dụng hai hệ đếm khác nhau này. Điều tốt nhất bạn có thể làm là học thuộc cách sử dụng các hệ đếm đồng thời với các văn cảnh phù hợp.

Bây giờ, chúng ta hãy cùng đến với hệ đếm thuần Hàn và luyện tập cách nói tuổi của bạn:

Native Korean numbers

1 하나 [ha-na]
2 둘 [dul]
3 셋 [set]
4 넷 [net]
5 다섯 [da-seot]
6 여섯 [yeo-seot]
7 일곱 [il-gop]
8 여덟 [yeo-deol]
9 아홉 [a-hop]
10 열 [yeol]


Từ 11 đến 19, rất đơn giản, bạn chỉ việc thêm vào sau số 10 chữ số tương ứng là được:

열 (10) + 하나 (1) = 열하나 [yeol-ha-na] (11)
열 (10) + 아홉 (9) = 열아홉 [yeol-a-hop] (19)


Cùng một nguyên tắc giống như trên cho các số từ 11 đến 19, ta sử dụng cho các số 21-29, 31-39, 41-49, v...v...
Trong đó:

20 스물 [seu-mul]
30 서른 [seo-reun]
40 마흔 [ma-heun]
50 쉰 [swin]
60 예순 [ye-sun]
70 일흔 [i-reun]
80 여든 [yeo-deun]
90 아흔 [a-heun]


Bây giờ chúng ta cùng đến với một thông tin thú vị

Từ 1 đến 99 việc sử dụng hệ đếm Hán-Hàn về cơ bản là hoàn toàn khác so với hệ đếm thuần Hàn, nhưng với các số lớn hơn như 100, 1000, 10000 hoặc tương tự, các số đếm trong hệ đếm thuần Hàn không còn được sử dụng với các số lớn như thế này mà chỉ có hệ đếm Hán-Hàn là được sử dụng
Vì vậy, khi 100 trong hệ đếm Hán-Hàn là 백 [baek], nếu bạn muốn sử dụng hệ đếm thuần Hàn, bạn cũng phải sử dụng cùng một từ đó.

Và khi bạn muốn nói 101, 102, v...v... bạn sẽ phải kết hợp các số đếm tương ứng.

101 = 백 [baek / 100-hệ đếm Hán-Hàn] + 하나 [ha-na / 1-hệ đếm thuần Hàn]
205 = 이 [i / 2-hệ đếm Hán-Hàn] + 백 [baek / 100-hệ đếm Hán-Hàn] + 다섯 [daseot / 5-hệ đếm thuần Hàn]



Bây giờ chúng ta hãy cùng xem xét làm thế nào để nói tuổi trong tiếng Hàn.
Có hai cách để nói về tuổi nhưng ở đây chúng ta hãy cùng nhau xem cách nói thông dụng hàng ngày
Bạn hãy nói một số trong hệ đếm thuần Hàn và thêm vào sau đó 살 [sal] Nhưng cần chú ý là 1,2,3,4 và 20 sẽ biến đổi khi đứng trước danh từ:

1 하나 [ha-na] --> 한 [han] 살
2 둘 [dul] --> 두 [du] 살
3 셋 [set] --> 세 [se] 살
4 넷 [net] --> 네 [ne] 살
(...)
20 스물 [seu-mul] --> 스무 [seu-mu] 살
21 스물 [seu-mul] --> 스물한 [seu-mul-han] 살




Sau đây sẽ là bảng liệt kê tuổi từ 1 đến 100 theo hệ đếm thuần Hàn theo sau bởi lượng từ đếm tuổi 살 [sal].

한 살 (1), 두 살, 세 살, 네 살, 다섯 살, 여섯 살, 일곱 살, 여덟 살, 아홉 살, 열 살 (10), 열한 살 (11), 열두 살, 열세 살, 열네 살, 열다섯 살, 열여섯 살, 열일곱 살, 열여덟살, 열아홉 살, 스무 살 (20), 스물한 살 (21), 스물두 살, 스물세 살, 스물네 살, 스물다섯 살, 스물여섯 살, 스물일곱 살, 스물여덟 살, 스물아홉 살, 서른 살 (30), 서른한 살 (31), 서른두 살, 서른세 살, 서른네 살, 서른다섯 살, 서른여섯 살, 서른일곱 살, 서른여덟 살, 서른아홉 살, 마흔 살 (40), 마흔한 살 (41), 마흔두 살, 마흔세 살, 마흔네 살, 마흔다섯 살, 마흔여섯 살, 마흔일곱 살, 마흔여덟 살, 마흔아홉 살, 쉰 살 (50), 쉰한 살(51), 쉰두 살, 쉰세 살, 쉰네 살, 쉰다섯 살, 쉰여섯 살, 쉰일곱 살, 쉽여덟 살, 쉰아홉 살, 예순 살 (60), 예순한 살 (61), 예순두 살, 예순세 살, 예순네 살, 예순다섯 살, 예순여섯 살, 예순일곱 살, 예순여덟 살, 예순아홉 살, 일흔 살 (70), 일흔한 살 (71), 일흔두 살, 일흔세 살, 일흔네 살, 일흔다섯 살, 일흔여섯 살, 일흔일곱 살, 일흔여덟 살, 일흔아홉 살, 여든 살 (80), 여든한 살 (81), 여든두 살, 여든세 살, 여든네 살, 여든다섯 살, 여든여섯 살, 여든일곱 살, 여든여덟 살, 여든아홉 살, 아흔 살 (90), 아흔한 살 (91), 아흔두 살, 아흔세 살, 아흔네 살, 아흔다섯 살, 아흔여섯 살, 아흔일곱 살, 아흔여덟 살, 아흔아홉 살, 백 살 (100)

Bạn đã tìm thấy tuổi của mình?
Bây giờ hãy nói tuổi và thêm 이에요 [i-e-yo] vào sau:

한 살이에요. Tôi một tuổi.
열 살이에요. Tôi mười tuổi.
스무 살이에요. Tôi hai mươi tuổi.
서른 살이에요. Tôi ba mươi tuổi.