Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 17"
(Created page with "Trong bài học trước, chúng ta đã xem cách chia động từ từ dạng trong sách từ điển sang <font color=hotpink><big><big>'''thì hiện tại'''</big></bi...") |
|||
(One intermediate revision by one user not shown) | |||
Line 20: | Line 20: | ||
Động từ nguyên mẫu <font color=crimson><big><big>'''하'''</big></big></font> được đặt trước <font color=crimson><big><big>'''였어요'''</big></big></font> [yeo-sse-yo].<br><br><br> | Động từ nguyên mẫu <font color=crimson><big><big>'''하'''</big></big></font> được đặt trước <font color=crimson><big><big>'''였어요'''</big></big></font> [yeo-sse-yo].<br><br><br> | ||
− | Hãy cùng xem một vài ví dụ nhé.<br> | + | Hãy cùng xem một vài ví dụ nhé:<br><br> |
+ | :<font color=hotpink><big><big><big>'''사다'''</big></big></big></font> [sa-da] = mua<br> | ||
+ | Động từ nguyên mẫu = '''사''' [sa] <br> | ||
+ | *<font color=hotpink>Bạn bỏ từ cuối '''다''' [da] từ bất cứ động từ nào và bạn sẽ có động từ nguyên gốc.</font> <br> | ||
+ | '''Thì Quá Khứ'''<br> | ||
+ | := '''사 + 았어요''' [sa + a-sseo-yo] <br> | ||
+ | := <font color=hotpink><big><big>'''샀어요'''</big></big></font> [sa-sseo-yo]<br> | ||
+ | := Tôi đã mua / bạn đã mua / cô ấy đã mua / anh ấy đã mua / họ đã mua / v.v.<br><br><br> | ||
+ | |||
+ | :<font color=hotpink><big><big><big>'''오다'''</big></big></big></font> [o-da] = đến<br> | ||
+ | Động từ nguyên mẫu = '''오''' [o]<br> | ||
+ | '''Thì Quá Khứ'''<br> | ||
+ | |||
+ | := '''오 + 았어요''' [o + a-sseo-yo]<br> | ||
+ | := <font color=hotpink><big><big>'''왔어요'''</big></big></font> [wa-sseo-yo]<br> | ||
+ | := Tôi đã đến / bạn đã đến / anh ấy đã đến / họ đã đến / cô ấy đã đến / chúng tôi đã đến / v.v. <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | :<font color=hotpink><big><big><big>'''적다'''</big></big></big></font> [ jeok-da] = viết xuống <br> | ||
+ | Động từ nguyên mẫu = '''적''' [ jeok] <br> | ||
+ | '''Thì Quá Khứ'''<br> | ||
+ | := '''적 + 었어요''' [ jeok + eo-sseo-yo] <br> | ||
+ | := <font color=hotpink><big><big>'''적었어요'''</big></big></font> [ jeo-geo-sseo-yo] <br> | ||
+ | := Tôi đã viết / bạn đã viết / anh ấy đã viết / cô ấy đã viết / họ đã viết / chúng tôi đã viết / v.v. <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | :<font color=hotpink><big><big><big>'''하다'''</big></big></big></font> [ha-da] = làm <br> | ||
+ | Động từ nguyên mẫu = '''하''' [ha]<br> | ||
+ | '''Thì Quá Khứ'''<br> | ||
+ | := '''하 + 였어요''' [ha + yeo-sseo+yo]<br> | ||
+ | := <font color=hotpink><big><big>'''했어요'''</big></big></font> [hae-sseo-yo]<br> | ||
+ | := Tôi đã làm / bạn đã làm / anh ấy đã làm / họ đã làm / v.v. <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | '''Ví dụ thêm về thì hiện tại lẫn thì quá khứ:'''<br><br> | ||
+ | |||
+ | 1.<br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''먹다'''</big></big></big></big></font> [meok-da] (Động từ gốc = '''먹''' [meok]) = ăn<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''먹어요'''</big></big></font> [meo-geo-yo] <br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''먹었어요'''</big></big></font> [meo-geo-sseo-yo]<br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 2.<br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''잡다'''</big></big></big></big></font> [ jap-da] (Động từ gốc = '''잡''' [ jap]) = chụp, bắt<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''잡아요'''</big></big></font> [ ja-ba-yo] <br> | ||
+ | :Past Tense: <font color=crimson><big><big>'''잡았어요'''</big></big></font> [ ja-ba-sseo-yo]<br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 3. <br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''팔다'''</big></big></big></big></font> [pal-da] (Động từ gốc = '''팔''' [pal]) = bán<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''팔아요'''</big></big></font> [pa-ra-yo] <br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''팔았어요'''</big></big></font> [pa-ra-sseo-yo] <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 4.<br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''놀다'''</big></big></big></big></font> [nol-da] (Động từ gốc = '''놀''' [nol]) = chơi, đi chơi<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''놀아요'''</big></big></font> [no-ra-yo]<br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''놀았어요'''</big></big></font> [no-ra-sseo-yo] <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 5. <br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''쓰다'''</big></big></big></big></font> [sseu-da] (Động từ gốc = '''쓰''' [sseu]) = viết, dùng<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''써요'''</big></big></font> [sseo-yo] (KHÔNG PHẢI '''쓰어요''') <br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''썼어요'''</big></big></font> [sseo-sseo-yo] <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 6. <br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''기다리다'''</big></big></big></big></font> [gi-da-ri-da] (Động từ gốc = '''기다리''' [gi-da-ri]) = chờ, đợi<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''기다려요'''</big></big></font> [gi-da-ryeo-yo] (KHÔNG PHẢI '''기다리어요''')<br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''기다렸어요'''</big></big></font> [gi-da-ryeo-sseo-yo] <br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 7. <br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''이상하다'''</big></big></big></big></font> [i-sang-ha-da] (Động từ gốc = '''이상하''' [i-sang-ha]) = (... thì) kì lạ, lạ<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''이상해요'''</big></big></font> [i-sang-hae-yo) (KHÔNG PHẢI '''이상하여요''') <br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''이상했어요'''</big></big></font> [i-sang-hae-sseo-yo]<br><br><br> | ||
+ | |||
+ | 8. <br><br> | ||
+ | <font color=crimson><big><big><big><big>'''멋있다'''</big></big></big></big></font> [meo-sit-da] (Động từ gốc = '''멋있''' [meo-sit]) = (... thì) tuyệt vời, bảnh, ngầu<br><br> | ||
+ | :Thì hiện tại: <font color=crimson><big><big>'''멋있어요'''</big></big></font> [meo-si-sseo-yo] <br> | ||
+ | :Thì quá khứ: <font color=crimson><big><big>'''멋있었어요'''</big></big></font> [meo-si-sseo-sseo-yo]<br><br><br><br> | ||
+ | |||
+ | |||
+ | {{TTMIK bottom/vn}} |
Latest revision as of 08:21, 10 June 2012
Trong bài học trước, chúng ta đã xem cách chia động từ từ dạng trong sách từ điển sang thì hiện tại. Bạn còn nhớ cách làm không?
Động từ với nguyên âm ㅗ [o] hoặc ㅏ [a] được đặt trước 아요 [a-yo].
Động từ với nguyên âm KHÁC ㅗ hoặc ㅏ được đặt trước 어요 [eo-yo].
Động từ nguyên mẫu 하 được đặt trước 여요 [yeo-yo].
Bây giờ là lúc mình học cách chuyển động từ sang thì quá khứ.
Nếu như bạn hiểu cách chuyển động từ sang thì hiện tại, hiểu cách chuyển chúng sang thì quá khứ thì cũng dễ như thế. Một cách tương tự cũng được áp dụng với những câu ở thì quá khứ,
và những từ cuối là:
- 았어요 [a-sseo-yo]
- 었어요 [eo-sseo-yo]
- 였어요 [yeo-sseo-yo]
Bạn có thể thêm chúng vào động từ gốc, hoặc bạn có thể xem là chúng thay từ “요” ở cuối mỗi câu trong thì hiện tại bằng -ㅆ어요 [ss-eo-yo].
Động từ kết thúc với nguyên âm ㅗ [o] hoặc ㅏ [a] được đặt trước 았어요 [a-sseo-yo].
Động từ kết thúc với nguyên âm khác ㅗ hoặc ㅏ được đặt trước 었어요 [eo-sseo-yo].
Động từ nguyên mẫu 하 được đặt trước 였어요 [yeo-sse-yo].
Hãy cùng xem một vài ví dụ nhé:
- 사다 [sa-da] = mua
Động từ nguyên mẫu = 사 [sa]
- Bạn bỏ từ cuối 다 [da] từ bất cứ động từ nào và bạn sẽ có động từ nguyên gốc.
Thì Quá Khứ
- = 사 + 았어요 [sa + a-sseo-yo]
- = 샀어요 [sa-sseo-yo]
- = Tôi đã mua / bạn đã mua / cô ấy đã mua / anh ấy đã mua / họ đã mua / v.v.
- 오다 [o-da] = đến
Động từ nguyên mẫu = 오 [o]
Thì Quá Khứ
- = 오 + 았어요 [o + a-sseo-yo]
- = 왔어요 [wa-sseo-yo]
- = Tôi đã đến / bạn đã đến / anh ấy đã đến / họ đã đến / cô ấy đã đến / chúng tôi đã đến / v.v.
- 적다 [ jeok-da] = viết xuống
Động từ nguyên mẫu = 적 [ jeok]
Thì Quá Khứ
- = 적 + 었어요 [ jeok + eo-sseo-yo]
- = 적었어요 [ jeo-geo-sseo-yo]
- = Tôi đã viết / bạn đã viết / anh ấy đã viết / cô ấy đã viết / họ đã viết / chúng tôi đã viết / v.v.
- 하다 [ha-da] = làm
Động từ nguyên mẫu = 하 [ha]
Thì Quá Khứ
- = 하 + 였어요 [ha + yeo-sseo+yo]
- = 했어요 [hae-sseo-yo]
- = Tôi đã làm / bạn đã làm / anh ấy đã làm / họ đã làm / v.v.
Ví dụ thêm về thì hiện tại lẫn thì quá khứ:
1.
먹다 [meok-da] (Động từ gốc = 먹 [meok]) = ăn
- Thì hiện tại: 먹어요 [meo-geo-yo]
- Thì quá khứ: 먹었어요 [meo-geo-sseo-yo]
2.
잡다 [ jap-da] (Động từ gốc = 잡 [ jap]) = chụp, bắt
- Thì hiện tại: 잡아요 [ ja-ba-yo]
- Past Tense: 잡았어요 [ ja-ba-sseo-yo]
3.
팔다 [pal-da] (Động từ gốc = 팔 [pal]) = bán
- Thì hiện tại: 팔아요 [pa-ra-yo]
- Thì quá khứ: 팔았어요 [pa-ra-sseo-yo]
4.
놀다 [nol-da] (Động từ gốc = 놀 [nol]) = chơi, đi chơi
- Thì hiện tại: 놀아요 [no-ra-yo]
- Thì quá khứ: 놀았어요 [no-ra-sseo-yo]
5.
쓰다 [sseu-da] (Động từ gốc = 쓰 [sseu]) = viết, dùng
- Thì hiện tại: 써요 [sseo-yo] (KHÔNG PHẢI 쓰어요)
- Thì quá khứ: 썼어요 [sseo-sseo-yo]
6.
기다리다 [gi-da-ri-da] (Động từ gốc = 기다리 [gi-da-ri]) = chờ, đợi
- Thì hiện tại: 기다려요 [gi-da-ryeo-yo] (KHÔNG PHẢI 기다리어요)
- Thì quá khứ: 기다렸어요 [gi-da-ryeo-sseo-yo]
7.
이상하다 [i-sang-ha-da] (Động từ gốc = 이상하 [i-sang-ha]) = (... thì) kì lạ, lạ
- Thì hiện tại: 이상해요 [i-sang-hae-yo) (KHÔNG PHẢI 이상하여요)
- Thì quá khứ: 이상했어요 [i-sang-hae-sseo-yo]
8.
멋있다 [meo-sit-da] (Động từ gốc = 멋있 [meo-sit]) = (... thì) tuyệt vời, bảnh, ngầu
- Thì hiện tại: 멋있어요 [meo-si-sseo-yo]
- Thì quá khứ: 멋있었어요 [meo-si-sseo-sseo-yo]
PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào
đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.
Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.com và KoreanWikiProject.com.