Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 13"
(Created page with "Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách nói “<font color=DeepSkyBlue>'''<big><big>tôi muốn có...</big></big>'''</font>” bằng tiếng Hàn. <br><br> Trong ...") |
|||
Line 11: | Line 11: | ||
:<big><big><font color=DeepSkyBlue>'''보다'''</font></big></big> '''[bo-da]''' = thấy<br> | :<big><big><font color=DeepSkyBlue>'''보다'''</font></big></big> '''[bo-da]''' = thấy<br> | ||
:<big><big><font color=DeepSkyBlue>'''먹다'''</font></big></big> '''[meok-da]''' = ăn<br><br><br> | :<big><big><font color=DeepSkyBlue>'''먹다'''</font></big></big> '''[meok-da]''' = ăn<br><br><br> | ||
− | Và chuyển những động từ này sang dạng <font color=deeppink><big><big><big><big>'''-고 싶어요'''</big></big></big></big></font> thì rất đơn giản. | + | Và chuyển những động từ này sang dạng <font color=deeppink><big><big><big><big>'''-고 싶어요'''</big></big></big></big></font> thì rất đơn giản.<br> |
+ | Chỉ cẩn bỏ <font color=deeppink><big><big>'''다'''</big></big></font> [da] (chữ cuối cùng của tất cả động từ Hàn Quốc) và thêm <font color=Deepskyblue><big><big>'''-고 싶어요'''</big></big></font> [-go sipeoyo]. <br><br><br> | ||
+ | đi = <font color=deeppink><big><big>'''가다'''</big></big></font><big>''' [ga-da]'''</big> '''--->''' <font color=deeppink><big><big>'''가'''</big></big> </font>''' +''' <font color=DeepSkyBlue><big><big>''' -고 싶어요'''</big></big></font><br><br> | ||
+ | ::::::<font color=deeppink><big><big><big><big>'''가고 싶어요'''</big></big></big></big></font> [ga-go si-peo-yo]<br> | ||
+ | ::::::::<big>Tôi muốn đi.</big> <br><br><br> | ||
+ | thấy = <font color=deeppink><big><big>'''보다'''</big></big></font> <big>'''[bo-da]'''</big> ''' --->''' <font color=deeppink><big><big>'''보'''</big></big></font> '''+''' <font colordeepblue><big><big> '''-고 싶어요'''</big></big></font><br><br> | ||
+ | ::::::<font color=deeppink><big><big><big><big>'''보고 싶어요'''</big></big></big></big></font> [bo-go si-peo-yo]<br> | ||
+ | ::::::::<big>Tôi muốn xem / nhìn / gặp.</big><br><br><br> | ||
+ | ăn = <font color=deeppink><big><big>'''먹다'''</big></big></font> <big>'''[meok-da]'''</big> '''--->''' <big><big><font color=deeppink>'''먹'''</font></big></big> '''+''' <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''-고 싶어요'''</big></big></font> | ||
+ | ::::::<font color=deeppink><big><big><big><big>'''먹고 싶어요'''</big></big></big></big></font> [meok-go si-peo-yo]<br> | ||
+ | ::::::::<big>Tôi muốn ăn.</big><br><br><br> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue>'''Hội thoại mẫu'''</font><br> | ||
+ | A:<font color=deeppink> <big><big>'''뭐 먹고 싶어요?'''</big></big></font> [mwo meok-go si-peo-yo?] = Bạn muốn ăn cái gì?<br><br> | ||
+ | B: <big><big>'''햄버거 먹고 싶어요.'''</big></big> [haem-beo-geo meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn một cái bánh hamburger.<br><br><br> |
Revision as of 21:03, 8 June 2012
Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách nói “tôi muốn có...” bằng tiếng Hàn.
Trong bài học trước, chúng ta đã học cách khen cái gì đó ngon, và cảm ơn cho cái bữa ăn mà bạn sẽ dùng.
- 맛있어요. [ma-si-sseo-yo] = Nó ngon thật.
- 잘 먹겠습니다. [ jal meok-ge-sseum-ni-da] = Cảm ơn bạn cho bữa ăn. Tôi sẽ thưởng thức nó.
Nhưng trước khi bạn gọi một cái gì đó trong nhà hàng hoặc trong tiệm cà phê, bạn có lẽ sẽ hỏi bạn mình để biết họ muốn ăn cái gì, và bạn có lẽ sẽ muốn nói với họ rằng bạn muốn ăn cái gì.
Trong tiếng Việt, bạn thêm biểu hiện “muốn” trước động từ, nhưng trong tiếng Hàn, bạn cần phải đổi phần cuối của chữ. Nhưng đừng lo. Nó không có quá khó đâu.
- -고 싶어요[-go si-peo-yo] = Tôi muốn ...
Bây giờ, mình cùng luyện tập nhé.
Đây là một số động từ thường được dùng ở Hàn Quốc.
- 가다 [ga-da] = đi
- 보다 [bo-da] = thấy
- 먹다 [meok-da] = ăn
Và chuyển những động từ này sang dạng -고 싶어요 thì rất đơn giản.
Chỉ cẩn bỏ 다 [da] (chữ cuối cùng của tất cả động từ Hàn Quốc) và thêm -고 싶어요 [-go sipeoyo].
đi = 가다 [ga-da] ---> 가 + -고 싶어요
- 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo]
- Tôi muốn đi.
- Tôi muốn đi.
- 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo]
thấy = 보다 [bo-da] ---> 보 + -고 싶어요
- 보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo]
- Tôi muốn xem / nhìn / gặp.
- Tôi muốn xem / nhìn / gặp.
- 보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo]
ăn = 먹다 [meok-da] ---> 먹 + -고 싶어요
- 먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo]
- Tôi muốn ăn.
- Tôi muốn ăn.
- 먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo]
Hội thoại mẫu
A: 뭐 먹고 싶어요? [mwo meok-go si-peo-yo?] = Bạn muốn ăn cái gì?
B: 햄버거 먹고 싶어요. [haem-beo-geo meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn một cái bánh hamburger.