Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 8"
Nguyet Huynh (Talk | contribs) |
|||
Line 1: | Line 1: | ||
− | Trong bài học này, bạn có thể học cách nói cái này không phải là một thứ gì đó. Bây giờ, chúng ta sẽ ôn tập. Bạn có nhớ chách nói "đây" "đó" và "cái" trong tiếng Hàn?<br /> | + | Trong bài học này, bạn có thể học cách nói cái này không phải là một thứ gì đó. <br /> |
+ | Bây giờ, chúng ta sẽ ôn tập. Bạn có nhớ chách nói "đây" "đó" và "cái" trong tiếng Hàn?<br /><br /> | ||
− | -----------------------------------------------Ôn tập<br /> | + | -----------------------------------------------Ôn tập<br /><br /> |
− | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이'''</big></big></big></big></font> [i] = đây (gần bạn)<br /> | |
− | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''이거'''</big></big></font> [i-geo] hoặc <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''이것'''</big></big></font> [i-geot] = cái này, vật này, thứ này , sự việc này<br /><br /> | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | 이 | + | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 17:33, 21 January 2012 (PST) | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''그'''</big></big></big></big></font> [geu] = đó/ cái (gần người đối diện trong khi đối thoại)<br /> |
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''그거'''</big></big></font> [geu-geo] hoặc <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''그것'''</big></big></font> [geu-geot] = cái, vật, cái đó, nó<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''저'''</big></big></big></big></font> [jeo] = kia (đằng kia)<br /> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''저거'''</big></big></font> [jeo-geo] hoặc <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''저것'''</big></big></font> [jeo-geot] = cái đó ở đằng kia<br /><br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | <big><big><big>'''사람'''</big></big></big> [sa-ram] nghĩa là người<br /><br /> | ||
+ | :이 사람 [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người đàn bà này, anh ấy, cô ấy<br /> | ||
+ | :그 사람 [geu sa-ram] = người, người đó, anh ấy, cô ấy<br /> | ||
+ | :저 사람 [jeo sa-ram] = người kia, anh ấy, cô ấy<br /><br /> | ||
+ | -----------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''아니에요'''</big></big></big></big></font> [a-ni-e-yo] = không phải, nó không phải là, bạn không là<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | '''아니에요''' [a-ni-e-yo] là thì hiện tại trong ngôn ngữ trang trọng của động từ '''아니다''' (không là). Vì vậy '''아니에요''' [a-ni-e-yo] nghĩa là " Nó không là" "Tôi không là" "Bạn không là" "Anh ấy/ Cô ấy không là", v.v.<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | Bất cứ khi nào bạn muốn cái này không phải là một thứ gì đó, bạn có thể nói một vật và thêm vào <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''아니에요'''</big></big></font> [a-ni-e-yo].<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :DANH TỪ + 아니에요 = KHÔNG PHẢI LÀ + DANH TỪ<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | '''Ví dụ:'''<br /> | ||
+ | :저 아니에요. [jeo a-ni-e-yo] = Đó không phải là tôi.<br /> | ||
+ | :우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo] = Đó không phải sữa.<br /> | ||
+ | :물 아니에요. [mul a-ni-e-yo] = Đó không phải nước.<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | Nếu bạn muốn nói "Đây không phải là sữa." "Tôi không phải là học sinh." "Đó không phải là công viên.", v.v., bạn có thể thêm từ đó vào đầu câu.<br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<big><big>sữa = '''우유''' [u-yu]</big></big><br /> | ||
+ | không phải sữa = '''우유 아니에요.''' [u-yu a-ni-e-yo]<br /> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Cái này'''</big></big></font> không phải sữa. = <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''이거'''</big></big></font> 우유 아니에요. [i-geo u-yu a-ni-e-yo]<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<big><big>học sinh = '''학생''' [hak-saeng]</big></big><br /> | ||
+ | không phải học sinh = '''학생 아니에요''' [hak-saeng a-ni-e-yo]<br /> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Tôi'''</big></big></font> không phải là học sinh. = <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''저'''</big></big></font> 학생 아니에요. [jeo hak-saeng a-ni-e-yo]<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<big><big>rượu = '''술''' [sul]</big></big><br /> | ||
+ | không phải rượu = '''술 아니에요''' [sul a-ni-e-yo]<br /> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Đó'''</big></big></font> không là rượu. = <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''저거'''</big></big></font> 술 아니에요. [jeo-geo sul a-ni-e-yo]<br /><br /> | ||
+ | |||
+ | :<big><big>mèo = '''고양이''' [go-yang-i]</big></big><br /> | ||
+ | không phải mèo = '''고양이 아니에요''' [go-yang-i a-ni-e-yo]<br /> | ||
+ | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Nó'''</big></big></font> không phải con mèo. = <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''그거'''</big></big></font> 고양이 아니에요. [geu-geo go-yang-i a-ni-e-yo]<br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 17:33, 21 January 2012 (PST)<br /><br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | |||
+ | {{TTMIK bottom/vn}} |
Revision as of 09:29, 10 June 2012
Trong bài học này, bạn có thể học cách nói cái này không phải là một thứ gì đó.
Bây giờ, chúng ta sẽ ôn tập. Bạn có nhớ chách nói "đây" "đó" và "cái" trong tiếng Hàn?
Ôn tập
- 이 [i] = đây (gần bạn)
이거 [i-geo] hoặc 이것 [i-geot] = cái này, vật này, thứ này , sự việc này
- 그 [geu] = đó/ cái (gần người đối diện trong khi đối thoại)
그거 [geu-geo] hoặc 그것 [geu-geot] = cái, vật, cái đó, nó
- 저 [jeo] = kia (đằng kia)
저거 [jeo-geo] hoặc 저것 [jeo-geot] = cái đó ở đằng kia
사람 [sa-ram] nghĩa là người
- 이 사람 [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người đàn bà này, anh ấy, cô ấy
- 그 사람 [geu sa-ram] = người, người đó, anh ấy, cô ấy
- 저 사람 [jeo sa-ram] = người kia, anh ấy, cô ấy
- 아니에요 [a-ni-e-yo] = không phải, nó không phải là, bạn không là
아니에요 [a-ni-e-yo] là thì hiện tại trong ngôn ngữ trang trọng của động từ 아니다 (không là). Vì vậy 아니에요 [a-ni-e-yo] nghĩa là " Nó không là" "Tôi không là" "Bạn không là" "Anh ấy/ Cô ấy không là", v.v.
Bất cứ khi nào bạn muốn cái này không phải là một thứ gì đó, bạn có thể nói một vật và thêm vào 아니에요 [a-ni-e-yo].
- DANH TỪ + 아니에요 = KHÔNG PHẢI LÀ + DANH TỪ
Ví dụ:
- 저 아니에요. [jeo a-ni-e-yo] = Đó không phải là tôi.
- 우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo] = Đó không phải sữa.
- 물 아니에요. [mul a-ni-e-yo] = Đó không phải nước.
Nếu bạn muốn nói "Đây không phải là sữa." "Tôi không phải là học sinh." "Đó không phải là công viên.", v.v., bạn có thể thêm từ đó vào đầu câu.
- sữa = 우유 [u-yu]
không phải sữa = 우유 아니에요. [u-yu a-ni-e-yo]
Cái này không phải sữa. = 이거 우유 아니에요. [i-geo u-yu a-ni-e-yo]
- học sinh = 학생 [hak-saeng]
không phải học sinh = 학생 아니에요 [hak-saeng a-ni-e-yo]
Tôi không phải là học sinh. = 저 학생 아니에요. [jeo hak-saeng a-ni-e-yo]
- rượu = 술 [sul]
không phải rượu = 술 아니에요 [sul a-ni-e-yo]
Đó không là rượu. = 저거 술 아니에요. [jeo-geo sul a-ni-e-yo]
- mèo = 고양이 [go-yang-i]
không phải mèo = 고양이 아니에요 [go-yang-i a-ni-e-yo]
Nó không phải con mèo. = 그거 고양이 아니에요. [geu-geo go-yang-i a-ni-e-yo]
Nguyet Huynh 17:33, 21 January 2012 (PST)
PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào
đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.
Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.com và KoreanWikiProject.com.