Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 6"
Line 1: | Line 1: | ||
− | --- | + | ---- |
− | TalkToMeInKorean.com - <font color=deeppink>Free</font> Korean Lesson Notes | + | TalkToMeInKorean.com - <font color=deeppink>Free</font> Korean Lesson Notes<br /> |
− | <big><big>LEVEL 1 LESSON 6</big></big | + | <big><big>LEVEL 1 LESSON 6</big></big> |
− | ---<br><br> | + | ---- |
+ | <br><br> | ||
This PDF is to be used along with the MP3 audio lesson available at TalkToMeInKorean.com.<br> | This PDF is to be used along with the MP3 audio lesson available at TalkToMeInKorean.com.<br> | ||
Please feel free to share TalkToMeInKorean’s free Korean lessons and PDF files with anybody who<br> | Please feel free to share TalkToMeInKorean’s free Korean lessons and PDF files with anybody who<br> | ||
Line 11: | Line 12: | ||
:<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이에요 / 예요'''</big></big></big></big></font> [i-e-yo / ye-yo]<br /><br> | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이에요 / 예요'''</big></big></big></big></font> [i-e-yo / ye-yo]<br /><br> | ||
− | Trong bài học rồi, bạn đã học được '''이에요''' [i-e-yo] và '''예요''' [ye-yo] có thể được đặt sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa "Đây là ABC." hoặc "Tôi là DEF."<br /><br> | + | Trong bài học rồi, bạn đã học được <big>'''이에요'''</big> [i-e-yo] và <big>'''예요'''</big> [ye-yo] có thể được đặt sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa "Đây là ABC." hoặc "Tôi là DEF."<br /><br> |
<big><u>'''Ôn tập/ Ví dụ'''</u></big><br /><br> | <big><u>'''Ôn tập/ Ví dụ'''</u></big><br /><br> | ||
− | :<big><big>책</big></big> [chaek] + <big><big>이에요</big></big> [i-e-yo] = <font color=DeepSkyBlue><big><big><big>'''책이에요.'''</big></big></big></font> [chaek-i-e-yo] <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Đây là một quyển sách.'''</big></big></font><br /><br> | + | :<big><big>'''책'''</big></big> [chaek] + <big><big>'''이에요'''</big></big> [i-e-yo] = <font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''책이에요.'''</big></big></big></big></font> [chaek-i-e-yo] <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Đây là một quyển sách.'''</big></big></font><br /><br> |
− | :<big><big>저</big></big> [jeo] + <big><big>예요</big></big> [ye-yo] = <font color=DeepSkyBlue><big><big><big>'''저예요.'''</big></big></big></font> [jeo-ye-yo] <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Là tôi đây.'''</big></big></font><br /><br> | + | :<big><big>'''저'''</big></big> [jeo] + <big><big>'''예요'''</big></big> [ye-yo] = <font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''저예요.'''</big></big></big></big></font> [jeo-ye-yo] <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''Là tôi đây.'''</big></big></font><br /><br> |
− | * '''이에요''' và '''예요''' có vai trò như nhau vó nghĩa là "LÀ".<br /><br><br> | + | * <big>'''이에요'''</big> và <big>'''예요'''</big> có vai trò như nhau vó nghĩa là "LÀ".<br /><br><br> |
− | Tận cùng là phụ âm + 이에요 [i-e-yo]<br /> | + | :<big>Tận cùng là phụ âm + <big><big><u>이에요</u></big></big></big> [i-e-yo]<br /> |
− | Không tận cùng là phụ âm (Chỉ có nguyên âm) + 예요 [ye-yo]<br /> | + | :<big>Không tận cùng là phụ âm (Chỉ có nguyên âm) + <big><big><u>예요</u></big></big></big> [ye-yo]<br /><br /><br /><br /> |
− | 이거 [i-geo] = đây, cái này<br /> | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이거'''</big></big></big></big></font> '''[i-geo]''' = đây, cái này<br /><br /><br /> |
− | 이 [i] (“đây”) + 것 [geot] (“vật, thứ, cái”) = 이것 [i-geot] --> 이거 [i-geo]<br /> | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big>'''이'''</big></big></font> [i] (“đây”) + <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''것'''</big></big></font> [geot] (“vật, thứ, cái”) = <font color=limegreen><big><big><big>'''이것'''</big></big></big></font> [i-geot] --> <font color=DeepSkyBlue><big><big><big>'''이거'''</big></big></big></font> [i-geo]<br /><br /> |
− | 이거 [i-geo] nguyên bản là 이것 [i-geot] và nó là sự kết hợp của 이 [i] (“đây”) and 것 [geot] (“vật, thứ, cái”) nhưng nó thường được sử dụng ở dạng 이거 [i-geo] để dễ phát âm.<br /> | + | '''이거''' [i-geo] nguyên bản là '''이것''' [i-geot] và nó là sự kết hợp của '''이''' [i] (“đây”) and '''것''' [geot] (“vật, thứ, cái”) nhưng nó thường được sử dụng ở dạng '''이거''' [i-geo] để dễ phát âm.<br /><br /><br /> |
− | Ví dụ:< | + | <font color=deeppink><big><u>'''Ví dụ:'''</u></big></font><br /><br /> |
− | + | ||
− | + | ||
− | 이거 | + | :<big><big>'''이거 책이에요.'''</big></big> [i-geo chaek-i-e-yo] = Đây là một quyển sách.<br /><br /> |
− | 이거 | + | :<big><big>'''이거 카메라예요.'''</big></big> [i-geo ka-me-ra-ye-yo] = Đây là một cái máy chụp hình.<br /><br /><br /> |
− | 이거 | + | :<big><big>'''이거 커피예요.'''</big></big> [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.<br /><br /> |
+ | :<big><big>'''이거 사전이에요.'''</big></big> [i-geo sa-jeon-i-e-yo] = Đây là cuốn từ điển.<br /><br /><br /><br /> | ||
− | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이거 뭐예요?'''</big></big></big></big></font> '''[i-geo mwo-ye-yo?]''' = Đây là cái gì?<br /><br /><br /> | |
− | + | Trong Cấp độ 1 Bài 5, chúng tôi đã giới thiệu về câu hỏi, 뭐예요? [mwo-ye-yo?] và nó nghĩa là “Cái gì vậy?” Bạn có thể thêm vào 이거 [i-geo] phía trước để hỏi "Đây là cái gì?"<br /><br /><br /> | |
− | 이거 | + | |
− | 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?<br /> | + | :<big><big>'''이거 뭐예요?'''</big></big> [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?<br /><br /> |
− | 이거 | + | :<big><big>'''이거 핸드폰이에요.'''</big></big> [i-geo haen-deu-pon-i-e-yo] = Đây là cái điện thoại đi động.<br /><br /><br /> |
− | 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?<br /> | + | :<big><big>'''이거 뭐예요?'''</big></big> [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?<br /><br /> |
− | 이거 | + | :<big><big>'''이거 물이에요.'''</big></big> [i-geo mul-i-e-yo] = Đây là nước.<br /><br /><br /> |
− | + | :<big><big>'''이거 뭐예요?'''</big></big> [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?<br /><br /> | |
+ | :<big><big>'''이거 커피예요.'''</big></big> [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.<br /><br /><br /> | ||
− | + | <font color=hotpink><big><big>'''Bạn có nhớ cách nói "Không" không?'''</big></big></font><br /><br /> | |
− | + | ||
− | + | :<big><big>'''이거 커피예요?'''</big></big> [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?<br /><br /> | |
+ | :<big><big>'''아니요. 이거 물이에요.'''</big></big> [a-ni-yo. i-geo mul-i-e-yo] = Không. Đây là nước.<br /><br /><br /> | ||
− | + | <font color=hotpink><big><big>'''Bạn còn nhớ cách nói "Đúng vậy" không?'''</big></big></font><br /><br /> | |
− | + | ||
− | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 19:58, 24 December 2011 (PST) | + | :<big><big>'''이거 커피예요?'''</big></big> [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?<br /><br /> |
+ | :<big><big>'''네. 맞아요. 이거 커피예요.'''</big></big> [ne. ma-ja-yo. i-geo keo-pi-ye-yo] = Vâng, đúng vậy. Đây là cà phê.<br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 19:58, 24 December 2011 (PST)<br /><br /><br /><br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | {{TTMIK bottom/vn}} |
Latest revision as of 00:23, 11 June 2012
TalkToMeInKorean.com - Free Korean Lesson Notes
LEVEL 1 LESSON 6
This PDF is to be used along with the MP3 audio lesson available at TalkToMeInKorean.com.
Please feel free to share TalkToMeInKorean’s free Korean lessons and PDF files with anybody who
is studying Korean. If you have any questions or feedback, visit TalkToMeInKorean.com.
Sau khi học bài này, bạn sẽ có thể nói "Đây là ABC." và cũng có thể hỏi "Đây là ABC à?" và "Đây là cái gì?" trong tiếng Hàn lịch sự, trang trọng
- 이에요 / 예요 [i-e-yo / ye-yo]
Trong bài học rồi, bạn đã học được 이에요 [i-e-yo] và 예요 [ye-yo] có thể được đặt sau danh từ để diễn đạt ý nghĩa "Đây là ABC." hoặc "Tôi là DEF."
Ôn tập/ Ví dụ
- 책 [chaek] + 이에요 [i-e-yo] = 책이에요. [chaek-i-e-yo] Đây là một quyển sách.
- 저 [jeo] + 예요 [ye-yo] = 저예요. [jeo-ye-yo] Là tôi đây.
- 이에요 và 예요 có vai trò như nhau vó nghĩa là "LÀ".
- Tận cùng là phụ âm + 이에요 [i-e-yo]
- Không tận cùng là phụ âm (Chỉ có nguyên âm) + 예요 [ye-yo]
이거 [i-geo] = đây, cái này
- 이 [i] (“đây”) + 것 [geot] (“vật, thứ, cái”) = 이것 [i-geot] --> 이거 [i-geo]
이거 [i-geo] nguyên bản là 이것 [i-geot] và nó là sự kết hợp của 이 [i] (“đây”) and 것 [geot] (“vật, thứ, cái”) nhưng nó thường được sử dụng ở dạng 이거 [i-geo] để dễ phát âm.
Ví dụ:
- 이거 책이에요. [i-geo chaek-i-e-yo] = Đây là một quyển sách.
- 이거 카메라예요. [i-geo ka-me-ra-ye-yo] = Đây là một cái máy chụp hình.
- 이거 커피예요. [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.
- 이거 사전이에요. [i-geo sa-jeon-i-e-yo] = Đây là cuốn từ điển.
이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
Trong Cấp độ 1 Bài 5, chúng tôi đã giới thiệu về câu hỏi, 뭐예요? [mwo-ye-yo?] và nó nghĩa là “Cái gì vậy?” Bạn có thể thêm vào 이거 [i-geo] phía trước để hỏi "Đây là cái gì?"
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 핸드폰이에요. [i-geo haen-deu-pon-i-e-yo] = Đây là cái điện thoại đi động.
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 물이에요. [i-geo mul-i-e-yo] = Đây là nước.
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 커피예요. [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.
Bạn có nhớ cách nói "Không" không?
- 이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?
- 아니요. 이거 물이에요. [a-ni-yo. i-geo mul-i-e-yo] = Không. Đây là nước.
Bạn còn nhớ cách nói "Đúng vậy" không?
- 이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?
- 네. 맞아요. 이거 커피예요. [ne. ma-ja-yo. i-geo keo-pi-ye-yo] = Vâng, đúng vậy. Đây là cà phê.
Nguyet Huynh 19:58, 24 December 2011 (PST)
PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào
đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.
Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.com và KoreanWikiProject.com.