Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 7"
From Korean Wiki Project
Nguyet Huynh (Talk | contribs) (Created page with 'Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.<br /> 이 [i] = đây, này (gần bạn)<br /> 그 [geu] = đó (gần một ngư...') |
|||
Line 1: | Line 1: | ||
− | Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.<br /> | + | Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.<br /><br /> |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | 이 [i] đây<br /> | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''이'''</big></big></big></big></font> [i] = đây, này (gần bạn)<br /><br /> |
− | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''그'''</big></big></big></big></font> [geu] = đó (gần một người khác)<br /><br /> | |
− | 그 [geu] đó<br /> | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big><big>'''저'''</big></big></big></big></font> [jeo] = kia (cách xa cả hai người)<br /><br /> |
− | + | ||
− | 저 [ jeo] kia | + | |
− | + | ||
− | + | [[File:TTMIK lesson 7 vietnamese.png|1150px|left]]<br /><br /> | |
− | + | ||
− | 거 [geo] | + | Bởi vì '''이''', '''그''' và '''저''' trong tiếng Hàn chỉ làm nhiệm vụ của từ bổ nghĩa, khi bạn muốn nói cái này, cái đó, bạn phải thêm '''거''' [geo] hoặc '''것''' [geot]vào sau các từ đó.<br /><br /> |
− | + | ||
− | + | :<font color=DeepSkyBlue><big><big><big>'''거'''</big></big></big></font> [geo] = <font color=DeepSkyBlue><big><big><big>'''것'''</big></big></big></font> [geot] = vật, đồ, thứ, cái, việc<br /><br /> | |
− | + | Vì vậy...<br /><br /> | |
− | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''이'''</big></big></font> [i] = đây, này<br /> | |
− | + | :<big>이</big> + <big>것</big> = <big><big><big><big>'''이것'''</big></big></big></big> [i-geot] hoặc <big><big><big><big>'''이거'''</big></big></big></big> [i-geo] = vật này, thứ này, cái này <br /><br /> | |
− | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''그'''</big></big></font> [geu] = đó<br /> | |
− | + | :<big>그</big> + <big>것</big> = <big><big><big><big>'''그것'''</big></big></big></big> [geu-geot] hoặc <big><big><big><big>'''그거'''</big></big></big></big> [geu-geo] = vật đó, thứ đó, cái đó, nó <br /><br /> | |
− | + | <font color=DeepSkyBlue><big><big>'''저'''</big></big></font> [jeo] = kia, đằng kia...<br /> | |
− | + | :<big>저</big> + <big>것</big> = <big><big><big><big>'''저것'''</big></big></big></big> [geu-geot] hoặc <big><big><big><big>'''저거'''</big></big></big></big> [geu-geo] = vặt đằng kia<br /><br /> | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 00:10, 31 December 2011 (PST) | + | Bạn có thể ghép cụm từ khác với '''이''', '''그''', hoặc '''저''' <br /><br /> |
+ | |||
+ | <font color=deeppink><big>Ví dụ)</big></font><br /><br /> | ||
+ | <big><big>'''사람'''</big></big> [sa-ram] nghĩa là người<br /><br /> | ||
+ | :<big>이 사람</big> [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người phụ nữ này, anh ấy, cô ấy<br /> | ||
+ | :<big>그 사람</big> [geu sa-ram] = người đó, anh ấy, cô ấy<br /> | ||
+ | :<big>저 사람</big> [jeo sa-ram] = người đằng kia, anh ấy, cô ấy<br /><br /><br /><br /> | ||
+ | |||
+ | [[User:Nguyet Huynh|Nguyet Huynh]] 00:10, 31 December 2011 (PST)<br /><br /><br /><br /><br /> | ||
+ | [[User:ZhEEy|ZhEEy]] 19:44, 10 June 2012 (PDT) | ||
+ | {{TTMIK bottom/vn}} |
Latest revision as of 03:44, 11 June 2012
Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.
- 이 [i] = đây, này (gần bạn)
- 그 [geu] = đó (gần một người khác)
- 저 [jeo] = kia (cách xa cả hai người)
Bởi vì 이, 그 và 저 trong tiếng Hàn chỉ làm nhiệm vụ của từ bổ nghĩa, khi bạn muốn nói cái này, cái đó, bạn phải thêm 거 [geo] hoặc 것 [geot]vào sau các từ đó.
- 거 [geo] = 것 [geot] = vật, đồ, thứ, cái, việc
Vì vậy...
이 [i] = đây, này
- 이 + 것 = 이것 [i-geot] hoặc 이거 [i-geo] = vật này, thứ này, cái này
그 [geu] = đó
- 그 + 것 = 그것 [geu-geot] hoặc 그거 [geu-geo] = vật đó, thứ đó, cái đó, nó
저 [jeo] = kia, đằng kia...
- 저 + 것 = 저것 [geu-geot] hoặc 저거 [geu-geo] = vặt đằng kia
Bạn có thể ghép cụm từ khác với 이, 그, hoặc 저
Ví dụ)
사람 [sa-ram] nghĩa là người
- 이 사람 [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người phụ nữ này, anh ấy, cô ấy
- 그 사람 [geu sa-ram] = người đó, anh ấy, cô ấy
- 저 사람 [jeo sa-ram] = người đằng kia, anh ấy, cô ấy
Nguyet Huynh 00:10, 31 December 2011 (PST)
ZhEEy 19:44, 10 June 2012 (PDT)
PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào
đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.
Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.com và KoreanWikiProject.com.