Difference between revisions of "TTMIK Cấp độ 1 Bài 18"
Line 55: | Line 55: | ||
:3. tới = '''에''' [e]<br><br> | :3. tới = '''에''' [e]<br><br> | ||
− | Tôi đã đến Hàn Quốc. = <big>'''한국에 왔어요.'''</big> [han-gug-e wa-sseo-yo]<br><br><br> | + | Tôi đã đến Hàn Quốc. = <big>'''한국에 왔어요.'''</big> [han-gug-e wa-sseo-yo]<br><br><br><br> |
<font color=deeppink><big><big>'''Câu mẫu 3:'''</big></big></font><br><br> | <font color=deeppink><big><big>'''Câu mẫu 3:'''</big></big></font><br><br> | ||
Line 66: | Line 66: | ||
3. tới = <big>'''에'''</big> [e]<br><br> | 3. tới = <big>'''에'''</big> [e]<br><br> | ||
− | Bạn muốn đi đâu? = <big>'''어디에 가고 싶어요?'''</big> [eo-di-e ga-go si-peo-yo?]<br><br><br> | + | Bạn muốn đi đâu? = <big>'''어디에 가고 싶어요?'''</big> [eo-di-e ga-go si-peo-yo?]<br><br><br><br> |
<font color=deeppink><big><big>'''Câu mẫu 4:'''</big></big></font><br><br> | <font color=deeppink><big><big>'''Câu mẫu 4:'''</big></big></font><br><br> | ||
Line 75: | Line 75: | ||
:: bạn thì = '''있''' + '''어요''' = '''있어요''' [i-sseo-yo]<br><br> | :: bạn thì = '''있''' + '''어요''' = '''있어요''' [i-sseo-yo]<br><br> | ||
:2. ở đâu = '''어디''' [eo-di]<br><br> | :2. ở đâu = '''어디''' [eo-di]<br><br> | ||
− | 3. ở = <big>'''에'''</big> [e]<br><br> | + | :3. ở = <big>'''에'''</big> [e]<br><br> |
Bạn ở đâu vậy? = <big>'''어디에 있어요?'''</big> [eo-di-e i-sseo-yo?]<br><br> | Bạn ở đâu vậy? = <big>'''어디에 있어요?'''</big> [eo-di-e i-sseo-yo?]<br><br> | ||
Line 87: | Line 87: | ||
| | | | ||
| <big>'''어디에 있어요 지금?'''</big> [eo-di-e i-sseo-yo ji-geum?] | | <big>'''어디에 있어요 지금?'''</big> [eo-di-e i-sseo-yo ji-geum?] | ||
− | |}<br><br><br> | + | |}<br><br><br><br> |
+ | |||
+ | :<font color=deeppink><big><big><big><big>'''에서'''</big></big></big></big></font> [e-seo] = tại, trong, từ<br><br> | ||
+ | |||
+ | :Danh từ+ <big>'''에서'''</big> [e-seo]<br><br> | ||
+ | |||
+ | <big>'''에서'''</big> [e-seo] có thể diễn tả nhiều thứ, nhưng ở đây, hãy chỉ nhìn vào hai vai trò chính của nó nhé.<br><br><br><br> |
Revision as of 02:15, 14 June 2012
Trong tiếng Hàn, như bạn đã biết, một vài ‘trợ từ’ dùng để đánh dấu vai trò của danh từ trong câu, và cho đến nay, chúng ta đã học về trợ từ chủ ngữ (이 [i] và (가 [ga]) và trợ từ chủ ý (은 [eun] và (는 [neun]).
Trong bài học này, chúng ta sẽ học về trợ từ cho vị trí, 에 [e] và 에서 [e-seo], và còn nữa Ở ĐÂU trong tiếng Hàn nói như thế nào.
Trước tiên hãy cùng học chữ Hàn của từ “Ở ĐÂU” hoặc “NƠI NÀO”.
- 어디 [eo-di] = ở đâu, nơi nào
Giờ, hãy cùng hỏi ai đó “Bạn muốn đi đâu?” trong tiếng Hàn nhé.
- đi = 가다 [ga-da]
- muốn = 고 싶어요 [go si-peo-yo]
Bạn còn nhớ cách để tạo câu với 고 싶어요 [go si-peo-yo] chứ? Chính xác, bạn bỏ từ ‘다’ ở cuối động từ rồi thêm 고 싶어요 thay vào đó.
- 가다 + 고 싶어요 --> 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo] = Tôi muốn đi.
- 가고 싶어요 = Tôi muốn đi.
- 가고 싶어요? = Bạn có muốn đi không?
Và bây giờ, bạn chỉ cần thêm chữ 어디 [eo-di] vào trước động tự.
- 어디 가고 싶어요? [eo-di ga-go si-peo-yo?] = Bạn muốn đi đâu?
TẠI SAO LẠI DÙNG TRỢ TỪ CHO VỊ TRÍ?
Xét cho cùng, đặt câu mà không có trợ từ vị trí vẫn KHẢ THI (như trong ví dụ trên: 어디 가고 싶어요?), khi dùng đúng trợ từ vị trí, bạn có thể có những ý rõ ràng hơn. Tiếng Hàn có rất nhiều trợ từ vị trí, nhưng chúng ta hãy cùng học hai trợ từ vị trí thông dụng nhất, 에 [e] và 에서 [e-seo].
- 에 [e] = ở, tới
- Danh từ + 에 [e]
에 là một trợ từ vị trí, nhưng nó không chỉ dùng để hỗ trợ vị trí. Nghĩa là “ở”, “tới”
và v.v, và nó còn được dùng để chỉ địa điểm, thời gian, hoàn cảnh, và nhiều thứ khác, nhưng ở đây, chúng ta sẽ chỉ tập trung về cách dùng của nó cho nơi chốn thôi nhé.
Hãy cùng nhìn cách nó được sử, qua những câu mẫu sau nhé.
Câu mẫu 1:
Hãy cùng nói “Tôi đã tới trường.” bằng tiếng Hàn.
- 1. đi = 가다 [ga-da]
- Tôi đã đi = 가 + 았어요 = 갔어요 [ga-sseo-yo]
- Tôi đã đi = 가 + 았어요 = 갔어요 [ga-sseo-yo]
- 2. trường = 학교 [hak-gyo]
- 3. tới = 에 [e]
Tôi đã đi tới trường. = 학교에 갔어요. [hak-gyo-e ga-sseo-yo]
Câu mẫu 2:
Hãy cùng nói “Tôi đã đến Hàn Quốc.” bằng tiếng Hàn.
- 1. đến = 오다 [o-da]
- Tôi đã đến = 오 + 았어요 = 왔어요 [wa-sseo-yo]
- Tôi đã đến = 오 + 았어요 = 왔어요 [wa-sseo-yo]
- 2. Hàn Quốc = 한국 [han-guk]
- 3. tới = 에 [e]
Tôi đã đến Hàn Quốc. = 한국에 왔어요. [han-gug-e wa-sseo-yo]
Câu mẫu 3:
Hãy cùng nói “Bạn muốn đi đâu?” bằng tiếng Hàn.
- 1. đi = 가다 [ga-da]
- bạn muốn đi không = 가 + 고 싶어요 = 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo]
- bạn muốn đi không = 가 + 고 싶어요 = 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo]
2. đâu = 어디 [eo-di]
3. tới = 에 [e]
Bạn muốn đi đâu? = 어디에 가고 싶어요? [eo-di-e ga-go si-peo-yo?]
Câu mẫu 4:
Hãy cùng nói “Bạn ở đâu vậy?” bằng tiếng Hàn.
- 1. thì, là, ở = 있다 [it-da]
- bạn thì = 있 + 어요 = 있어요 [i-sseo-yo]
- bạn thì = 있 + 어요 = 있어요 [i-sseo-yo]
- 2. ở đâu = 어디 [eo-di]
- 3. ở = 에 [e]
Bạn ở đâu vậy? = 어디에 있어요? [eo-di-e i-sseo-yo?]
Giờ bạn đang ở đâu vậy? | = | 지금 어디에 있어요? [ ji-geum eo-di-e i-sseo-yo?] |
---|---|---|
어디에 있어요 지금? [eo-di-e i-sseo-yo ji-geum?] |
- 에서 [e-seo] = tại, trong, từ
- Danh từ+ 에서 [e-seo]
에서 [e-seo] có thể diễn tả nhiều thứ, nhưng ở đây, hãy chỉ nhìn vào hai vai trò chính của nó nhé.