TTMIK Cấp độ 1 Bài 15

From Korean Wiki Project
Revision as of 01:48, 9 June 2012 by ZhEEy (Talk | contribs)

(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to: navigation, search

Trong bài học này, chúng ta sẽ nói về NHỮNG CHỮ SỐ!


Chúng tôi ước gì mình có thể nói rằng có cách để học chữ số Hàn Quốc một lần là sẽ không bao giờ quên, nhưng sự thật thì, không có. Vì những chữ số này sẽ luôn được nhắc đến, nên bạn sẽ phải luyện tập sử dụng nó thường cho tới khi nó được khắc cốt ghi tâm. Và trong bài học này, chúng ta sẽ được giới thiệu tới 1.000 chữ số Hán-Hàn.


Chữ số Hán-Hàn
Chúng ta sẽ dùng từ “Hán-Hàn” khi chữ Hàn Quốc nào được xuất xứ từ Trung Quốc.
Từ khi Hàn Quốc bị ảnh hưởng nhiều từ Trung Quốc, nhiều chữ trong tiếng Hàn Quốc có xuất xứ từ Trung Quốc. Nên theo dòng thời gian, người Hàn Quốc dần dùng cả hai bộ chữ số: chữ số Hán-Hàn và chữ số Hàn Quốc. Và bối cảnh lẫn trường hợp mà hai bộ chữ số này được sử dụng hoàn toàn khác biệt, nhưng đừng lo. Bạn sẽ dần quen với hai bộ chữ số này, và biết được sự khác biệt của chúng bằng cách luyện tập cùng chúng tôi!

1 일 [il] 2 이 [i]
3 삼 [sam] 4 사 [sa]
5 오 [o] 6 륙 [ryuk] or 육 [yuk]
7 칠 [chil] 8 팔 [pal]
9 구 [gu] 10 싶 [sip]