TTMIK Cấp độ 1 Bài 20

From Korean Wiki Project
Revision as of 12:39, 9 July 2014 by Dbinh (Talk | contribs)

Jump to: navigation, search

Trong Bài 15, chúng ta đã làm quen với một vài số đếm trong hệ thống số đếm Hán-Hàn:

일 [il = một]
이 [i = hai]
삼 [sam = ba]
사 [sa = bốn]
오 [o = năm]
육 [yuk = sáu]
칠 [chil = bảy]
팔 [pal = tám]
구 [gu = chín]
십 [sip = mười]
백 [baek = một trăm]
천 [cheon = một nghìn]
만 [man = một vạn (mười nghìn)], etc.



Bây giờ chúng ta hãy cùng xem qua hệ thống số đếm thuần Hàn. Có những trường hợp hệ thống đếm Hán-Hàn sẽ được sử dụng, có những trường hợp hệ thống số đếm thuần Hàn được sử dụng, và cũng có những trường hợp cả hai hệ thống số đếm Hán-Hàn và thuần Hàn được sử dụng cùng nhau.

Chẳng hạn:

  1. Khi bạn nói giờ bạn sử dụng hệ đếm thuần Hàn để nói giờ và dùng hệ đếm Hán-Hàn để nói phút.
  2. Khi bạn nói tuổi của bạn trong hội thoại hàng ngày, bạn sử dụng hệ đếm thuần Hàn, nhưng trong một số văn bản mang tính hình thức như luật pháp hoặc trong các báo cáo chính thức, hệ đếm Hán-Hàn sẽ được dùng để chỉ tuổi của bạn.
  3. Khi bạn đếm số năm, bạn có thể dùng hệ đếm Hán-Hàn hoặc hệ đếm thuần Hàn, nhưng từ bạn sử dụng để đếm sẽ khác nhau tùy theo trường hợp bạn dùng hệ đếm Hán-Hàn hay hệ đếm thuần Hàn.


Vậy làm cách nào để bạn có thể xác định hệ đếm nào được sử dụng trong những tình huống cụ thể? Bạn không cần phải cố gắng làm điều đó, và bạn cũng không thể thực sự tổng quát hóa việc sử dụng hai hệ đếm khác nhau này. Điều tốt nhất bạn có thể làm là học thuộc cách sử dụng các hệ đếm đồng thời với các văn cảnh phù hợp.

Bây giờ, chúng ta hãy cùng đến với hệ đếm thuần Hàn và luyện tập cách nói tuổi của bạn:

Native Korean numbers

1 하나 [ha-na]
2 둘 [dul]
3 셋 [set]
4 넷 [net]
5 다섯 [da-seot]
6 여섯 [yeo-seot]
7 일곱 [il-gop]
8 여덟 [yeo-deol]
9 아홉 [a-hop]
10 열 [yeol]


Từ 11 đến 19, rất đơn giản, bạn chỉ việc thêm vào sau số 10 chữ số tương ứng là được:

열 (10) + 하나 (1) = 열하나 [yeol-ha-na] (11)
열 (10) + 아홉 (9) = 열아홉 [yeol-a-hop] (19)


Cùng một nguyên tắc giống như trên cho các số từ 11 đến 19, ta sử dụng cho các số 21-29, 31-39, 41-49, v...v...
Trong đó:

20 스물 [seu-mul]
30 서른 [seo-reun]
40 마흔 [ma-heun]
50 쉰 [swin]
60 예순 [ye-sun]
70 일흔 [i-reun]
80 여든 [yeo-deun]
90 아흔 [a-heun]